Tên tiếng Nhật hay được khá nhiều người tìm kiếm, lựa chọn để đặt cho tài khoản Facebook của mình hay ít nhất là tìm kiếm xem tên tiếng Việt dịch sang tiếng Nhật có ý nghĩa như thế nào. Nói đến các cái tên tiếng nhật của bạn, dường như nó không còn quá xa lạ gì đối với mọi người mà nhất là chúng ta thường thấy trong các bộ phim, truyện Anime.
Nếu các bạn muốn biết xem, tên của bạn khi dịch sang tiếng Nhật nó có ý nghĩa như thế nào thì có thể tham khảo qua những cái tên ở bên dưới thử nhé.
Tên tiếng Nhật hay cho Nam
Hơn 100 tên tiếng nhật hay cho nam, để các bạn nam có thể lựa chọn để đặt tên cho mình hay dùng để đặt cho tài khoản Facebook, Zalo của mình.
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Aki | mùa thu |
2 | Akira | thông minh |
3 | Aman (Inđô) | an toàn và bảo mật |
4 | Amida | vị Phật của ánh sáng tinh khiết |
5 | Aran (Thai) | cánh rừng |
6 | Botan | cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 |
7 | Chiko | như mũi tên |
8 | Chin (HQ) | người vĩ đại |
9 | Dian/Dyan (Inđô) | ngọn nến |
10 | Dosu | tàn khốc |
11 | Ebisu | thần may mắn |
12 | Garuda (Inđô) | người đưa tin của Trời |
13 | Gi (HQ) | người dũng cảm |
14 | Goro | vị trí thứ năm, con trai thứ năm |
15 | Haro | con của lợn rừng |
16 | Hasu | heo rừng |
17 | Hasu | hoa sen |
18 | Hatake | nông điền |
19 | Ho (HQ) | tốt bụng |
20 | Hotei | thần hội hè |
21 | Higo | cây dương liễu |
22 | Hyuga | Nhật hướng |
23 | Isora | vị thần của bãi biển và miền duyên hải |
24 | Jiro | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
25 | Kakashi | 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa |
26 | Kama (Thái) | hoàng kim |
27 | Kane/Kahnay/Kin | hoàng kim |
28 | Kazuo | thanh bình |
29 | Kongo | kim cương |
30 | Kenji | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
31 | Kuma | con gấu |
32 | Kumo | con nhện |
33 | Kosho | vị thần của màu đỏ |
34 | Kaiten | hồi thiên |
35 | Kame | kim qui |
36 | Kami | thiên đàng, thuộc về thiên đàng |
37 | Kano | vị thần của nước |
38 | Kanji | thiếc (kim loại) |
39 | Ken | làn nước trong vắt |
40 | Kiba | răng , nanh |
41 | KIDO | nhóc quỷ |
42 | Kisame | cá mập |
43 | Kiyoshi | người trầm tính |
44 | Kinnara (Thái) | một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. |
45 | Itachi | con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) |
46 | Maito | cực kì mạnh mẽ |
47 | Manzo | vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba |
48 | Maru | hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. |
49 | Michi | đường phố |
50 | Michio | mạnh mẽ |
51 | Mochi | trăng rằm |
52 | Naga | con rồng/rắn trong thần thoại |
53 | Neji | xoay tròn |
54 | Niran | vĩnh cửu |
55 | Orochi | rắn khổng lồ |
56 | Raiden | thần sấm chớp |
57 | Rinjin | thần biển |
58 | Ringo | quả táo |
59 | Ruri | ngọc bích |
60 | Santoso | thanh bình, an lành |
61 | Sam | thành tựu |
62 | San | ngọn núi |
63 | Sasuke | trợ tá |
64 | Seido | đồng thau (kim loại) |
65 | Shika | hươu |
66 | Shima | người dân đảo |
67 | Shiro | vị trí thứ tư |
68 | Tadashi | người hầu cận trung thành |
69 | Taijutsu | thái cực |
70 | Taka | con diều hâu |
71 | Tani | đến từ thung lũng |
72 | Taro | cháu đích tôn |
73 | Tatsu | con rồng |
74 | Ten | bầu trời |
75 | Tengu | thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành ) |
76 | Tomi | màu đỏ |
77 | Toshiro | thông minh |
78 | Toru | biển |
79 | Uchiha | quạt giấy |
80 | Uyeda | đến từ cánh đồng lúa |
81 | Uzumaki | vòng xoáy |
82 | Virode (Thái) | ánh sáng |
83 | Washi chim ưng | chim ưng |
84 | Yong (HQ) | người dũng cảm |
85 | Yuri | (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe |
86 | Zinan/Xinan | thứ hai, đứa con trai thứ nhì |
87 | Zen | một giáo phái của Phật giáo |
Tên tiếng Nhật hay cho Nữ
Với những cái tên tiếng nhật hay cho nữ, các bạn có thể tìm cho mình một cái tên ưng ý hay có thể biết được ý nghĩa của tên của mình. Bên cạnh đó, những bậc sắp làm cha làm mẹ cũng có thể tham khảo qua để tìm tên hay cho con gái cưng của mình luôn nhé.
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Aiko | dễ thương, đứa bé đáng yêu |
2 | Akako | màu đỏ |
3 | Aki | mùa thu |
4 | Akiko | ánh sáng |
5 | Akina | hoa mùa xuân |
6 | Amaya | mưa đêm |
7 | Aniko/Aneko | người chị lớn |
8 | Azami | hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai |
9 | Ayame | giống như hoa irit, hoa của cung Gemini |
10 | Bato | tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật |
11 | Cho | com bướm |
12 | Cho (HQ) | xinh đẹp |
13 | Gen | nguồn gốc |
14 | Gin | vàng bạc |
15 | Gwatan | nữ thần Mặt Trăng |
16 | Ino | heo rừng |
17 | Hama | đứa con của bờ biển |
18 | Hasuko | đứa con của hoa sen |
19 | Hanako | đứa con của hoa |
20 | Haru | mùa xuân |
21 | Haruko | mùa xuân |
22 | Haruno | cảnh xuân |
23 | Hatsu | đứa con đầu lòng |
24 | Hiroko | hào phóng |
25 | Hoshi | ngôi sao |
26 | Ichiko | thầy bói |
27 | Iku | bổ dưỡng |
28 | Inari | vị nữ thần lúa |
29 | Ishi | hòn đá |
30 | Izanami | người có lòng hiếu khách |
31 | Jin | người hiền lành lịch sự |
32 | Kagami | chiếc gương |
33 | Kami | nữ thần |
34 | Kameko/Kame | con rùa |
35 | Kane | đồng thau (kim loại) |
36 | Kazuko | đứa con đầu lòng |
37 | Keiko | đáng yêu |
38 | Kazu | đầu tiên |
39 | Kimiko/Kimi | tuyệt trần |
40 | Kiyoko | trong sáng, giống như gương |
41 | Koko/Tazu | con cò |
42 | Kuri | hạt dẻ |
43 | Kyon (HQ) | trong sáng |
44 | Kurenai | đỏ thẫm |
45 | Kyubi | hồ ly chín đuôi |
46 | Lawan (Thái) | đẹp |
47 | Mariko | vòng tuần hoàn, vĩ đạo |
48 | Manyura (Inđô) | con công |
49 | Machiko | người may mắn |
50 | Maeko | thành thật và vui tươi |
51 | Mayoree (Thái) | đẹp |
52 | Masa | chân thành, thẳng thắn |
53 | Meiko | chồi nụ |
54 | Mika | trăng mới |
55 | Mineko | con của núi |
56 | Misao | trung thành, chung thủy |
57 | Momo | trái đào tiên |
58 | Moriko | con của rừng |
59 | Miya | ngôi đền |
60 | Mochi | trăng rằm |
61 | Murasaki | hoa oải hương (lavender) |
62 | Nami/Namiko | sóng biển |
63 | Nara | cây sồi |
64 | Nareda | người đưa tin của Trời |
65 | No | hoang vu |
66 | Nori/Noriko | học thuyết |
67 | Nyoko | viên ngọc quý hoặc kho tàng |
68 | Ohara | cánh đồng |
69 | Phailin (Thái) | đá sapphire |
70 | Ran | hoa súng |
71 | Ruri | ngọc bích |
72 | Ryo | con rồng |
73 | Sayo/Saio | sinh ra vào ban đêm |
74 | Shika | con hươu |
75 | Shizu | yên bình và an lành |
76 | Suki | đáng yêu |
77 | Sumi | tinh chất |
78 | Sumalee (Thái) | đóa hoa đẹp |
79 | Sugi | cây tuyết tùng |
80 | Suzuko | sinh ra trong mùa thu |
81 | Shino | lá trúc |
82 | Takara | kho báu |
83 | Taki | thác nước |
84 | Tamiko | con của mọi người |
85 | Tama | ngọc, châu báu |
86 | Tani | đến từ thung lũng |
87 | Tatsu | con rồng |
88 | Toku | đạo đức, đoan chính |
89 | Tomi | giàu có |
90 | Tora | con hổ |
91 | Umeko | con của mùa mận chín |
92 | Umi | biển |
93 | Yasu | thanh bình |
94 | Yoko | tốt, đẹp |
95 | Yon (HQ) | hoa sen |
96 | Yuri/Yuriko | hoa huệ tây |
97 | Yori | đáng tin cậy |
98 | Yuuki | hoàng hôn |
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Các bạn muốn biết, tham khảo xem tên tiếng Việt chuyển sáng tiếng Nhật của mình sẽ có ý nghĩa như thế nào thì có thể tham khảo cách chuyển tiếng việt sang tiếng nhật ngay bên dưới.
Tên | Ý nghĩa |
An / Ân | アン |
Anh / Ảnh / Ánh | アイン |
Âu | アーウ |
Ba / Bá | バ |
Bắc | バック |
Bạch / Bách | バック |
Bành | バン |
Bao / Bảo | バオ |
Ban / Băng / Bằng | バン |
Bế | Bích |
Bình | ビン |
Bông | ボン |
Bùi | ブイ |
Can / Căn / Cán cấn | カン |
Cao | カオ |
Cẩm/ cam / cầm | カム |
Cát | カット |
Công | コン |
Cúc | クック |
Cương / Cường | クオン |
Châu | チャウ |
Chu | ヅ |
Chi / Tri | チー |
Chiến | チェン |
Danh / Dân | ヅアン |
Đức | ドゥック |
Diễm | ジエム |
Diễn | ジエン |
Điểm / Điềm | ディエム |
Diệu | ジエウ |
Doanh | ズアイン |
Doãn | ゾアン |
Duẩn | ヅアン |
Dung / Dũng | ズン |
Duy | ヅウィ |
Duyên / Duyền | ヅエン |
Dương | ヅオン |
Đại | ダイ |
Đàm / Đảm | ダム |
Đan/ Đàn/ Đán / Đản | ダン |
Đào | ダオ |
Đậu | ダオウ |
Đạt | ダット |
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng | ダン |
Đinh/ Đình/ Định | ディン |
Đoan / Đoàn | ドアン |
Đỗ | ドー |
Gấm | グアム |
Giang | ヅアン |
Gia | ジャ |
Hà/ Hạ | ハ |
Hàn / Hân/ Hán | ハン |
Hai/ Hải | ハイ( |
Hạnh | ハン / ハイン |
Hậu | ホウ |
Hào/ Hạo | ハオ |
Hiền / Hiển | ヒエン |
Hiệp | ヒエップ |
Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa | ホア |
Học | ホック |
Hoan / Hoàn / Hoàng | ホアン/ ホーアン |
Hồ | ホ |
Hồng | ホン |
Hợp | ホップ |
Huân | フアン |
Hữu | フュ |
Huy | フィ |
Hùng / Hưng | フン/ホウン |
Huyên / Huyền | フェン/ホウエン |
Huỳnh | フイン |
Hương/ Hường | ホウオン |
Kiêm / Kiểm | キエム |
Kiệt | キエット |
Kiều | キイエウ |
Kim | キム |
Kỳ / Kỷ / Kỵ | キ |
Khai / Khải | カーイ/ クアイ |
Khanh / Khánh | カイン/ ハイン |
Khang | クーアン |
Khổng | コン |
Khôi | コイ/ コーイ/ コイー |
Khương | クゥン |
Khuê | クエ |
Khoa | クォア |
Lan | ラン |
Lai / Lai / Lài | ライ |
Lê / Lễ / Lệ | レ |
Lâm | ラム |
Linh/ Lĩnh | リン |
Liễu | リエウ |
Loan | ロン |
Lộc | ロック |
Lực | ルック |
Lụa / Lúa | ルア |
Luân / Luận | ルアン |
Lương / Lượng | ルオン |
Lưu / Lựu | リュ |
Ly / Lý | リ |
Mạc / Mác | マク |
Mai | マイ |
Mạnh | マイン |
Mẫn | マン |
Minh | ミン |
My / Mỹ | ミ / ミー |
Nam | ナム |
Nga / Ngà | ガー/グア |
Ngân / Ngần | ガン |
Nghĩa | ギエ |
Nghiêm | ギエム |
Ninh | ニン |
Ngọc | ゴック |
Ngô | ゴー |
Nguyễn | グエン |
Nguyệt | グエット |
Nhân / Nhẫn / Nhàn | ニャン |
Nhật / Nhất | ニャット |
Nhi / Nhỉ | ニー |
Nhung | ヌウン |
Như / Nhu | ヌー |
Nông | ノオン |
Oanh | オアン |
Phạm | ファム |
Phan / Phạn | ファン |
Phát | ファット |
Phi | フィ |
Phú | フー |
Phúc | フック |
Phùng | フン |
Phương | フオン |
Phong / Phòng / Phóng | フォン |
Quân / Quang / Quảng | クアン |
Quế | クエ |
Quốc | コック/ コク |
Quý / Quy / Quỳ | クイ |
Quỳnh | クーイン/クイン |
Quyên/ Quyền | クェン |
Quyết | クエット |
Sam / Sâm | サム |
Sơn | ソン |
Sinh | シン |
Tài / Tại | タイ |
Tân / Tấn | タン |
Tâm | タム |
Tiếp / Tiệp | ティエップ |
Tiến / Tiên | ティエン |
Tống | トン |
Toan / Toàn / Toán / Toản | トゥアン |
Tú | ツー/ トゥ |
Tuân / Tuấn | トゥアン |
Tuệ | トゥエ |
Tùng | トゥン |
Tuyết | トゥエット |
Tường/ Tưởng | トゥオン |
Thái | タイ |
Thanh/ Thành / Thạnh | タイン/ タン |
Thắm/Thẩm | タム |
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo | タオ |
Thoa | トーア/トア |
Thoan/ Thoản | トアン |
Thoại | トアイ |
Thị / Thi/ Thy | ティ/ティー |
Thiệp | ティエップ |
Thiên/ Thiện | ティエン |
Thích | ティック |
Thọ/ thơ/ tho | トー |
Thông/ Thống | トーン |
Thu/ Thụ | トゥー |
Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy | トゥイ |
Thuỷ | トゥイ |
Thư | トゥー |
Thương / Thường | トゥオン |
Trang / Tráng | チャン/ ツアン |
Trân / Trần | チャン/ ツアン |
Trí/ Chi/ Tri | チー |
Triển | チエン |
Triết | チエット |
Trọng | チョン |
Triệu | チエウ |
Trinh/ Trịnh/ Trình | チン |
Trung | ツーン |
Trúc | ツック |
Trương / Trường | チュオン |
Uông | ウオン |
Ứng/ Ưng | ウン |
Uyên/ Uyển | ウエン |
Văn/ Vận/ Vân | ヴァン |
Vĩnh | ヴィン |
Vi/ Vĩ | ヴィ |
Võ | ヴォ |
Vũ | ヴー |
Vui | ヴーイ |
Vương/ Vượng/ Vường | ヴオン |
Xuân/Xoan | スアン |
Yên/ Yến | イェン |
Với các bạn nam, nữ có những sở thích khác nhau thì hãy tìm và chọn cho mình một cái tên như ý muốn của mình để đặt Nick Name của mình ở bất kỳ đâu mà mình mong muốn.