Đặt tên con trai hay, ý nghĩa là chuyện mà mình nghĩ rằng bất kỳ ông bố, bà mẹ nào cũng quan tâm bởi vì cái tên đó nó sẽ gắn liền và đi theo các bé của chúng ta suốt cả đời. Ông bà ta có câu “đặt tên xấu dễ nuôi”, nhưng quan niệm đó dường như nó quá lỗi thời bởi vì những cái tên xấu sẽ ảnh hưởng đến các bé sau này.
Cũng như việc đặt tên con gái, thì những cái tên con trai đẹp, hợp phong thủy sẽ giúp cho mọi người sẽ có thiện cảm hơn và giúp cho các bé sau này tự tin hơn với cái tên của mình. Việc đặt tên cho con của mình, thì nó dường như xuất phát từ tính cách, ngoại hình, phong thủy… hay nhiều người thích đặt theo họ mà nhất là họ Nguyễn.
Chính vì thế, Thaotruong.com sẽ gợi ý những cái tên cho con trai hay nhất 2021 để mọi người có thể đặt cho con của mình một cách ưng ý và chu toàn nhất.
Đặt tên cho con trai hay thể hiện thông minh, mạnh mẽ
Với 1 bé trai, thì một cái tên con trai hay để thể hiện được những nét thông minh hay sự mạnh mẽ của các bé rất được các bậc phụ huynh quan tâm để tìm đặt cho con mình.
1. Anh Dũng: Người mạnh mẽ, kiên cường, dám làm dám chịu.
2. Anh Minh: Thông minh, tài năng.
3. Chí Kiên: Ý chí mạnh mẽ, kiên cường.
4. Chí Thanh: Người có ý chí cao cả, dũng cảm, thông minh.
5. Đăng Khoa: Người có tài năng, học vấn cao.
6. Chiến Thắng: Con sẽ luôn đấu tranh, mạnh mẽ giành chiến thắng.
7. Đức Tài: Mong con sẽ trở thành một người có đức có tài vẹn toàn.
8. Đình Trung: Người tài giỏi, mong con luôn là niềm tự hào của bố mẹ.
9. Gia Huy: Mong con sẽ trở thành người tài giỏi, làm rạng danh gia đình.
10. Hải Đăng: Một ngọn đèn sáng giữa biển đêm, thông minh, tài giỏi.
11. Huy Hoàng: Người thông minh, sáng suốt và luôn tạo ảnh hưởng đến mọi người.
12. Hữu Đạt: Con sẽ luôn thực hiện được mong muốn, ước mơ của mình.
13. Hùng Cường: Con sẽ là người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống.
14. Hoàng Phi: Một người có ý chí kiên cường, mạnh mẽ và tài giỏi.
15. Mạnh Khôi: Con sẽ là người khôi ngô, tuấn tú và tài giỏi.
16. Kiến Văn: Người có học thức và nhiều kinh nghiệm.
17. Hữu Phước: Mong con sau này sẽ luôn bình an, nhiều may mắn.
18. Khôi Vĩ: Mong sau này con sẽ trở thành người vĩ đại, mạnh mẽ và đẹp trai.
19. Mạnh Hùng: Một người mạnh mẽ, quyết đoán, thông minh.
20. Minh Quang: Người thông minh, sáng sủa, có nhiều tiền đồ.
21. Toàn Thắng: Mong con sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
22. Tùng Quân: Chàng trai luôn là chỗ dựa của mọi người.
23. Thái Sơn: Con luôn mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao.
24. Thành Công: Mong con luôn thành công trong mọi lĩnh vực và đạt được các mục tiêu đặt ra.
25. Thành Đạt: Con sẽ thành công, làm nên sự nghiệp.
26. Thanh Tùng: Một chàng trai sống ngay thẳng, vững vàng, mạnh mẽ.
27. Quang Mạnh: Người sáng suốt, mạnh mẽ, thông minh.
28. Nam Khánh: Con sẽ mạnh mẽ, tài giỏi, thành công.
29. Thái Hưng: Chàng trai thông minh, mạnh mẽ, mong con đạt được nhiều thành công.
30. Đức Trung: Người có quyết đoán, thông minh, tài giỏi và mạnh mẽ.
31. Quang Khải: Con luôn thông minh, thành công.
32. Minh Khôi: Mong con luôn thông minh, tài giỏi.
33. Gia Khánh: Con luôn là niềm tự hào của gia đình.
34. Trường An: Người mạnh mẽ, may mắn, mong con luôn bình an.
35. Việt Dũng: Là chàng trai dũng cảm, thông minh, nổi trội.
36. Hoàng Minh: Mong con luôn thông minh, tiền đồ của con sẽ sáng sủa, rực rỡ.
37. Anh Tuấn: Chàng trai thông minh, lịch lãm, mạnh mẽ.
38. Quốc Trung: Người tài giỏi, chính trực, danh vang khắp chốn.
39. Minh Nam: Mong con luôn giỏi giang, mạnh mẽ, làm nên sự nghiệp.
40. Thế Bảo: Người thông minh, kiên định, có nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên con trai đẹp cho các bé trai hợp phong thủy
Những cái tên con trai đẹp, đối với các bậc làm cha làm mẹ ưa cái đẹp thì những cái tên này luôn được lựa chọn cho con của mình.
1. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
2. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
3. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
4. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
5. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
6. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
7. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
8. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
9. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
10. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
11. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
12. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
12. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
13. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
14. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
15. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
16. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
17. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
18. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
19. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
20. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
21. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
22. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
23. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
Tên tiếng anh các ngân hàng mà mọi người đang quan tâm
24. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
25. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
26. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
27. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
28. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
29. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
30. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
31. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
32. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
33. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
34. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
35. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
36. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
37. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
38. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
39. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
40. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
41. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
42. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
43. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
44. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
45. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
46. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
47. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
48. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
49. Xuân Trường: Con như mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
50. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
Đặt tên con trai theo tên đệm
1. Tên An: yên ổn và bình an
Ví dụ: Văn An, Hoàng An, Tường An, Nhật An, Bảo An, Thế An, Thanh An,…
2. Tên Anh: thông minh, nhanh nhẹn, tươi sáng, hoạt bát
Ví dụ: Hoàng Anh, Nhật Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Trung Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Việt Anh,…
3. Tên Bách: mạnh mẽ, vững vàng, kiên định
Ví dụ: Trung Bách, Văn Bách, Hoàng Bách, Thanh Bách, Quang Bách,…
4. Tên Bảo: báu vật, bảo vật
Ví dụ: Quốc Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Minh Bảo,…
5. Tên Cường: mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường
Ví dụ: Hoàng Cường, Hùng Cường, Việt Cường, Văn Cường, Duy Cường,…
6. Tên Dũng: dũng cảm, dũng mãnh
Ví dụ: Anh Dũng, Duy Dũng, Quốc Dũng, …
7. Tên Dương: bao la, rộng lớn, hiền hòa
Ví dụ: Hoàng Dương, Minh Dương, Ánh Dương, Anh Dương, …
8. Tên Duy: thông minh, tươi sáng
Ví dụ: Thanh Duy, Thế Duy, Công Duy, Minh Duy, Văn Duy, Bảo Duy,…
9. Tên Hải: biển cả, rộng lớn
Ví dụ: Mạnh Hải, Công Hải, Duy Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Lưu Hải, Trường Hải,…
10. Tên Hiếu: hiếu thuận
Ví dụ: Minh Hiếu, Quang Hiếu, Trung Hiếu, Ngọc Hiếu, Duy Hiếu,..
11. Tên Huy: đẹp đẽ, tốt lành
Ví dụ: Anh Huy, Quang Huy, Văn Huy, Nhật Huy,…
12. Tên Khoa: thông minh, sáng tạo
Ví dụ: Anh Khoa, Minh Khoa, Văn Khoa, Đăng Khoa, Bảo Khoa,…
13. Tên Long: phú quý, mạnh mẽ
Ví dụ: Tuấn Long, Việt Long, Hoàng Long, Bảo Long, Tiến Long, Huy Long, …
14. Tên Thành: thành công, chí lớn
Ví dụ: Trấn Thành, Tuấn Thành, Duy Thành, Văn Thành, Việt Thành,…
15. Tên Tùng: vững chãi, mạnh mẽ
Ví dụ: Duy Tùng, Sơn Tùng, Văn Tùng, Hoàng Tùng, Bảo Tùng, Mai Tùng, Anh Tùng,..
16. Tên Nam: mạnh mẽ
Ví dụ: Đức Nam, An Nam, Sơn Nam, Hải Nam, Hoàng Nam, Khánh Nam, Ngọc Nam, Thành Nam,…
17. Tên Phong: Mạnh mẽ, vững vàng, phóng khoáng
Ví dụ: Hải Phong, Văn Phong, Minh Phong, Anh Phong, Huy Phong, Nguyên Phong, Thanh Phong, Dương Phong,…
18. Tên Phúc: phúc đức, có lộc
Ví dụ: Anh Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Sơn Phúc, Văn Phúc, Minh Phúc, Thiên Phúc, Quang Phúc,…
19. Tên Quân: giỏi giang, thành tài
Ví dụ: Anh Quân, Minh Quân, Dương Quân, Hoàng Quân, Trung Quân, Hồng Quân, Quốc Quân,…
20. Tên Tuấn: tài giỏi, xuất chúng
Ví dụ: Anh Tuấn, Duy Tuấn, Văn Tuấn, Bảo Tuấn, Sơn Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn,…
21. Tên Trung: trung quân ái quốc
Ví dụ: Anh Trung, Thành Trung, Quang Trung, Duy Trung, Đức Trung, Hoàng Trung, Văn Trung, Minh Trung,…
22. Tên Sơn: mạnh mẽ, hùng vĩ
Ví dụ: Ngọc Sơn, Lam Sơn, Thành Sơn, Đức Sơn, Hoàng Sơn, Linh Sơn, Trí Sơn, Cao Sơn,…
23. Tên Việt: siêu việt, thông minh, hơn người
Ví dụ: Anh Việt, Hồng Việt, Duy Việt, Thanh Việt, Bảo Việt, Minh Việt, Hoàng Việt, Tân Việt,…
24. Tên Vinh: làm nên việc lớn, vinh hoa suốt đời
Ví dụ: Quang Vinh, Anh Vinh, Hoàng Vinh, Công Vinh, An Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh,…
25. Tên Uy: uy vọng, danh tiếng
Ví dụ: Phúc Uy, Quốc Uy, Khải Uy, Hải uy, Thanh Uy, Chí Uy, Mạnh Uy…
Đặt tên con trai theo họ Nguyễn
Bố mẹ có thể tham khảo 200 tên con trai họ Nguyễn sinh năm 2021 dưới đây.
1. Nguyễn Bình An – Bình An, thuận lợi, dễ thành công trong công việc.
2. Nguyễn Đức An – Phúc đức, bình an, may mắn sẽ đến với con.
3. Nguyễn Minh Khôi – Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, có chí hướng, tài giỏi.
4. Nguyễn Toàn Thắng – Con làm gì được nấy, có chí, tham vọng lớn.
5. Nguyễn Thành Đạt – Con sẽ thành công, đạt được mơ ước, hoài bão của mình.
6. Nguyễn Hữu Thiện – Đem lại may mắn, an lành cho mọi người xung quanh.
7. Nguyễn Đức Phúc – Con là phúc đức, may mắn của gia đình. Sau này con sẽ là người có tài, có tâm.
8. Nguyễn Hữu Đạt – Con sẽ đặt được mọi mục tiêu, ước mơ trong cuộc sống.
9. Nguyễn Phúc Hưng: Con là phúc đức của gia đình, sự nghiệp sau này của con sẽ hưng thịnh, thuận lợi, phát đạt.
10. Nguyễn Hữu Thiện – May mắn, những điều tốt đẹp sẽ đến với con, con luôn tốt bụng, yêu thương mọi người.
11. Nguyễn Gia Khánh – Con là niềm tự hào, hãnh diễn của gia đình.
12. Nguyễn Minh Triết – con là người có trí tuệ, sáng suốt, chí lớn.
13. Nguyễn Đức Thắng: Ý chí, sự kiên cường của con sẽ vượt qua được mọi khó khăn, thử thách gặt hái thắng lợi.
14. Nguyễn Hùng Cường – Con luôn mạnh mẽ, kiên cường, không lùi bước trước khó khăn.
15. Nguyễn Đức Tài – Chàng trai vừa có tài, vừa có đức.
16. Nguyễn Hữu Nghĩa – Người có trách nhiệm, nghĩa khí, làm theo lẽ phải.
Những cái tên tiếng anh của các loài hoa mọi người cần biết
17. Nguyễn Quốc Bảo – Con là bảo vật của bố mẹ, bố mẹ mong con sau này sẽ tài giỏi, làm lên nghiệp lớn.
18. Nguyễn Quang Vinh – Mai này con sẽ thành đạt, làm rạng rỡ dòng họ, là niềm tự hào của bố mẹ.
19. Nguyễn Huy Hoàng – Con sẽ thông minh, tài giỏi, sáng suốt làm lên nghiệp lớn.
20. Nguyễn Xuân Trường – Kiên cường, không chịu khuất phục trước khó khăn, tham vọng lớn.
21. Nguyễn Phúc Thịnh – Con là phúc đức của gia đình, sau này con sẽ làm lên nghiệp lớn, hưng thịnh.
22. Nguyễn Mạnh Hùng – Chàng trai mạnh mẽ, quyết đoán, tham vọng.
23. Nguyễn Trung Kiên – Con sẽ kiên cường, kiên định, mạnh mẽ vượt qua khó khăn.
24. Nguyễn Hùng Dũng – Mạnh mẽ, quyết đoán, theo đuổi đam mê, ước mơ đến cùng.
25. Nguyễn Anh Tuấn – Đẹp đẽ, thông minh, tài giỏi, nhiệt huyết.
26. Nguyễn Gia Hưng – Con sẽ làm rạng danh gia đình, dòng họ.
27. Nguyễn Minh Đức – Tài năng, sáng tạo, có chí hướng lớn và tốt bụng.
28. Nguyễn Hữu Tâm – Chàng trai có tấm lòng, luôn yêu thương mọi người, biết suy nghĩ cho tương lai.
29. Nguyễn Uy Vũ – Người nắm giữ quyền hành, có sự nghiệp vững vàng.
30. Nguyễn Quang Khải – Thông minh, sáng suốt, quyết đoán, tài giỏi.
31. Nguyễn Anh Minh – Anh Minh, lỗi lạc, tài giỏi, chí hướng lớn.
32. Nguyễn Đức Duy – Tâm đức sẽ soi sáng, con sẽ làm những việc đúng đắn, làm việc lớn, dễ thành công.
33. Nguyễn Thiên Ân – Con là ân đức trời ban, con sẽ có tương lai sáng lạn, may mắn.
34. Nguyễn Trường Phúc – Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn, lâu dài về sau.
35. Nguyễn Minh Quân – Sau này con sẽ là người lãnh đạo sáng suốt, được mọi người nể phục.
36. Nguyễn Thanh Tùng – Chính trực, ngay thẳng, có ý chí lớn, không chịu lùi bước trước khó khăn.
37. Nguyễn Chấn Phong – Mạnh mẽ, quyết liệt, của người lãnh đạo.
38. Nguyễn Anh Dũng – Chàng trai mạnh mẽ, có khí chất, ý chí làm nên nghiệp lớn.
39. Nguyễn Chí Thanh – Người vừa có chí hướng vừa kiên trì, bền bỉ phấn đấu cho tương lai.
40. Nguyễn Khôi Nguyên – Chàng trai đẹp đẽ, khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi.
41. Nguyễn Tuấn Kiệt – Chàng trai vừa tài giỏi, lịch lãm, đẹp trai.
42. Nguyễn Trung Đức – Chàng trai trung trực, tốt bụng, điềm đạm, có tài.
43. Nguyễn Phúc Lâm – Con là phúc đức của gia đình, sau này con là chàng trai kiên trì, mạnh mẽ, tài giỏi.
44. Nguyễn Bảo Long – Mạnh mẽ, tự do, khát khao làm việc lớn, được theo đuổi đam mê.
45. Nguyễn Thái Sơn – Sau này công danh, sự nghiệp của con sẽ sáng lạn, rộng mở.
46. Nguyễn Hải Long – Tự lập, mạnh mẽ, ý chí gây dựng nghiệp lớn.
47. Nguyễn Thanh Thế – Sau này con sẽ có tiếng tăm, uy quyền.
48. Nguyễn Mạnh Trường – Mạnh mẽ, cơ đồ sự nghiệp của con vững chắc, lâu dài.
49. Nguyễn Đức Bình – Con sẽ bình tĩnh, sáng suốt làm mọi việc.
50. Nguyễn Thiện Tâm – Dù có chuyện gì con cũng sẽ sẽ giữ tấm lòng trong sáng, thiện lành.
51. Nguyễn An Tường – Sau này con sẽ có cuộc sống an nhàn, vui vẻ, sung túc.
52. Nguyễn Thanh Liêm – Con sẽ sống và làm việc trong sạch, ngay thẳng, trung thực.
53. Nguyễn Hải Đăng – Tương lai của con sẽ sáng lạn như ngọn đèn hải đăng.
54. Nguyễn Tài Đức – Con sẽ là người tài đức vẹn toàn, được mọi người mến mộ,
55. Nguyễn Đăng Khoa – Con sẽ đỗ đạt trong mọi cuộc thi, có tài năng, chí hướng, xuất chúng.
56. Nguyễn Hiền Minh – Con là người có đức, sáng suốt, tốt bụng, có ý chí.
57. Nguyễn Chí Dũng – Sau này con sẽ là người mạnh mẽ, chí hướng lớn.
58. Nguyễn Minh Quang – Chàng trai có ý chí, thông minh, sáng suốt, tài năng.
59. Nguyễn Bảo Khánh – Con là bảo bối, niềm tự hào của gia đình. Con luôn lạc quan, bình yên.
60. Nguyễn Chí Hiếu – Chàng trai có chí hướng, hiếu thảo với bố mẹ.
61. Nguyễn Bá Phước – May mắn, phước đức sẽ đến với con.
62. Nguyễn Thành Vinh – Con sẽ thành tài, gây dựng được sự nghiệp, tiền đồ lớn.
63. Nguyễn Anh Quân – Mạnh mẽ, cương trực, nghị lực, đam mê lớn.
64. Nguyễn Duy Tân – Chàng trai thông minh, thích sự đổi mới, sáng tạo, tự lập.
65. Nguyễn Sơn Thạch – Mạnh mẽ, cứng rắn, quyết đoán, thông minh, nghị lực.
66. Nguyễn Trí Thức – Hiểu biết sâu rộng, thông minh, tài giỏi.
67. Nguyễn Khải Anh – Mạnh mẽ, sáng tạo, thông minh, tham vọng lớn.
68. Nguyễn Hải Phong – Kiên cường, ý chí làm lên nghiệp lớn.
69. Nguyễn Trường Giang – Tiền đồ rộng mở, nhiều cơ hội cho con sau này trong sự nghiệp.
70. Nguyễn Thành Long – Chàng trai mạnh mẽ, tài giỏi, đa tài.
Với những cái tên cho con trai ở trên, mọi người có thể dùng để đặt cho con của mình hay ít nhất là gợi ý để chọn ra một cái tên nào đó phù hợp nhất cho con của mình.