Hiện nay, có rất rất nhiều bạn đang tìm tên tiếng Trung của mình bao gồm cả Họ và Tên trong đó là bao gồm cả ý nghĩa của họ, tên của mình theo tiếng Trung. Với rất nhiều mục đích, như là tìm hiểu cho biết, đổi tên trên Facebook, … hay xin việc tại các công ty Trung Quốc.
Cùng với tên tiếng Nhật, đây là 2 loại từ ngữ khó tìm hiểu hay dịch tên của mình theo đúng tiếng bản gốc. Chính vì thế, mọi người có thể tham khảo theo những sự tìm hiểu của mình bên dưới nhé. Do tiếng Trung có nhiều ký tự khác nhau, nên mọi người nhấn CTRL + F để tìm Họ hay Tên của mình cho nhanh nhé.
Dịch Tên tiếng Trung hay của bạn là gì?
1 | Á: 亚 (Yà) |
---|---|
2 | ÁI: 爱 (Ài) |
3 | AN: 安 (An) |
4 | ÂN: 恩 (Ēn ) |
5 | ẨN: 隐 (Yǐn ) |
6 | ẤN: 印 (Yìn ) |
7 | ANH: 英 (Yīng ) |
8 | ÁNH: 映 (Yìng) |
9 | ẢNH: 影 (Yǐng) |
10 | BA: 波 (Bō ) |
11 | BÁ: 伯 (Bó) |
12 | BẮC: 北 (Běi ) |
13 | BÁCH: 百 (Bǎi ) |
14 | BẠCH: 白 (Bái) |
15 | BAN: 班 (Bān) |
16 | BẢN: 本 (Běn) |
17 | BĂNG: 冰 (Bīng) |
18 | BẰNG: 冯 (Féng ) |
19 | BẢO: 宝 (Bǎo ) |
20 | BÁT: 八 (Bā) |
21 | BẢY: 七 (Qī) |
22 | BÉ: 閉 (Bì ) |
23 | BÍCH: 碧 (Bì ) |
24 | BIÊN: 边 (Biān ) |
25 | BINH: 兵 (Bīng) |
26 | BÍNH: 柄 (Bǐng ) |
27 | BÌNH: 平 (Píng ) |
28 | BỐI: 贝 (Bèi ) |
29 | BỘI: 背 (Bèi) |
30 | BÙI: 裴 (Péi) |
31 | BỬU: 宝 (Bǎo) |
32 | CA: 歌 (Gē) |
33 | CẦM: 琴 (Qín) |
34 | CẨM: 锦 (Jǐn) |
35 | CẬN: 近 (Jìn) |
36 | CẢNH: 景 (Jǐng ) |
37 | CAO: 高 (Gāo ) |
38 | CÁT: 吉 (Jí) |
39 | CẦU: 球 (Qiú) |
40 | CHẤN: 震 (Zhèn) |
41 | CHÁNH: 正 (Zhèng ) |
42 | CHÂU: 朱 (Zhū ) |
43 | CHI: 芝 (Zhī ) |
44 | CHÍ : 志 (Zhì ) |
45 | CHIẾN: 战 (Zhàn ) |
46 | CHIỂU: 沼 (Zhǎo) |
47 | CHINH: 征 (Zhēng ) |
48 | CHÍNH: 正 (Zhèng ) |
49 | CHỈNH: 整 (Zhěng) |
50 | CHU: 珠 (Zhū) |
51 | CHƯ: 诸 (Zhū) |
52 | CHUẨN: 准 (Zhǔn) |
53 | CHÚC: 祝 (Zhù) |
54 | CHUNG: 终 (Zhōng ) |
55 | CHÚNG: 众 (Zhòng ) |
56 | CHƯNG: 征 (Zhēng) |
57 | CHƯƠNG: 章 (Zhāng) |
58 | CHƯỞNG: 掌 (Zhǎng) |
59 | CHUYÊN: 专 (Zhuān) |
60 | CÔN: 昆 (Kūn) |
61 | CÔNG: 公 (Gōng ) |
62 | CỪ: 棒 (Bàng) |
63 | CÚC: 菊 (Jú) |
64 | CUNG: 工 (Gōng ) |
65 | CƯƠNG: 疆 (Jiāng) |
66 | CƯỜNG: 强 (Qiáng ) |
67 | CỬU: 九 (Jiǔ ) |
68 | DẠ: 夜 (Yè) |
69 | ĐẮC: 得 (De ) |
70 | ĐẠI: 大 (Dà ) |
71 | ĐAM: 担 (Dān) |
72 | ĐÀM: 谈 (Tán ) |
73 | ĐẢM: 担 (Dān ) |
74 | ĐẠM: 淡 (Dàn ) |
75 | DÂN: 民 (Mín) |
76 | DẦN: 寅 (Yín) |
77 | ĐAN: 丹 (Dān ) |
78 | ĐĂNG: 登 (Dēng ) |
79 | ĐĂNG: 灯 (Dēng ) |
80 | ĐẢNG: 党 (Dǎng) |
81 | ĐẲNG: 等 (Děng) |
82 | ĐẶNG: 邓 (Dèng ) |
83 | DANH: 名 (Míng) |
84 | ĐÀO: 桃 (Táo ) |
85 | ĐẢO: 岛 (Dǎo) |
86 | ĐẠO: 道 (Dào) |
87 | ĐẠT: 达 (Dá) |
88 | DẬU: 酉 (Yǒu) |
89 | ĐẤU: 斗 (Dòu) |
90 | ĐÍCH: 嫡 (Dí ) |
91 | ĐỊCH: 狄 (Dí ) |
92 | DIỄM: 艳 (Yàn) |
93 | ĐIỀM: 恬 (Tián) |
94 | ĐIỂM: 点 (Diǎn) |
95 | DIỄN: 演 (Yǎn) |
96 | DIỆN: 面 (Miàn) |
97 | ĐIỀN: 田 (Tián ) |
98 | ĐIỂN: 典 (Diǎn) |
99 | ĐIỆN: 电 (Diàn ) |
100 | DIỆP: 叶 (Yè ) |
101 | ĐIỆP: 蝶 (Dié ) |
102 | DIỆU: 妙 ( Miào ) |
103 | ĐIỀU: 条 (Tiáo) |
104 | DINH: 营 (Yíng) |
105 | ĐINH: 丁 (Dīng) |
106 | ĐÍNH: 订 (Dìng) |
107 | ĐÌNH: 庭 (Tíng) |
108 | ĐỊNH: 定 (Dìng ) |
109 | DỊU: 柔 (Róu) |
110 | ĐÔ: 都 (Dōu ) |
111 | ĐỖ: 杜 (Dù) |
112 | ĐỘ: 度 (Dù) |
113 | ĐOÀI: 兑 (Duì) |
114 | DOÃN: 尹 (Yǐn) |
115 | ĐOAN: 端 (Duān) |
116 | ĐOÀN: 团 (Tuán) |
117 | DOANH: 嬴 (Yíng ) |
118 | ĐÔN: 惇 (Dūn) |
119 | ĐÔNG: 东 (Dōng) |
120 | ĐỒNG: 仝 (Tóng ) |
121 | ĐỘNG: 洞 (Dòng) |
122 | DU: 游 (Yóu) |
123 | DƯ: 余 (Yú) |
124 | DỰ: 吁 (Xū ) |
125 | DỤC: 育 (Yù ) |
126 | ĐỨC: 德 (Dé ) |
127 | DUNG: 蓉 (Róng ) |
128 | DŨNG: 勇 (Yǒng ) |
129 | DỤNG: 用 (Yòng) |
130 | ĐƯỢC: 得 (De) |
131 | DƯƠNG: 羊 (Yáng ) |
132 | DƯỠNG: 养 (Yǎng) |
133 | ĐƯỜNG: 唐 (Táng) |
134 | DƯƠNG : 杨 (Yáng) |
135 | DUY: 维 (Wéi ) |
136 | DUYÊN: 缘 (Yuán ) |
137 | DUYỆT: 阅 (Yuè) |
138 | GẤM: 錦 (Jǐn ) |
139 | GIA: 嘉 (Jiā ) |
140 | GIANG: 江 (Jiāng ) |
141 | GIAO: 交 (Jiāo ) |
142 | GIÁP: 甲 (Jiǎ ) |
143 | GIỚI: 界 (Jiè) |
144 | HÀ: 何 (Hé ) |
145 | HẠ: 夏 (Xià ) |
146 | HẢI: 海 (Hǎi ) |
147 | HÁN: 汉 (Hàn) |
148 | HÀN: 韩 (Hán ) |
149 | HÂN: 欣 (Xīn ) |
150 | HẰNG: 姮 (Héng) |
151 | HÀNH: 行 (Xíng) |
152 | HẠNH: 行 (Xíng) |
153 | HÀO: 豪 (Háo ) |
154 | HẢO: 好 (Hǎo ) |
155 | HẠO: 昊 (Hào) |
156 | HẬU: 后 (Hòu ) |
157 | HIÊN: 萱 (Xuān ) |
158 | HIẾN: 献 (Xiàn) |
159 | HIỀN: 贤 (Xián ) |
160 | HIỂN: 显 (Xiǎn ) |
161 | HIỆN: 现 (Xiàn ) |
162 | HIỆP: 侠 (Xiá ) |
163 | HIẾU: 孝 (Xiào ) |
164 | HIỂU: 孝 (Xiào) |
165 | HIỆU: 校 (Xiào) |
166 | HINH: 馨 (Xīn) |
167 | HỒ: 湖 (Hú) |
168 | HOA: 花 (Huā) |
169 | HÓA: 化 (Huà) |
170 | HÒA: 和 (Hé) |
171 | HỎA: 火 (Huǒ ) |
172 | HOẠCH: 获 (Huò) |
173 | HOÀI: 怀 (Huái ) |
174 | HOAN: 欢 (Huan) |
175 | HOÁN: 奂 (Huàn) |
176 | HOÀN: 环 (Huán ) |
177 | HOẠN: 宦 (Huàn) |
178 | HOÀNG: 黄 (Huáng) |
179 | HOÀNH: 横 (Héng) |
180 | HOẠT: 活 (Huó) |
181 | HỌC: 学 (Xué ) |
182 | HỐI: 悔 (Huǐ) |
183 | HỒI: 回 (Huí) |
184 | HỘI: 会 (Huì) |
185 | HỢI: 亥 (Hài ) |
186 | HỒNG: 红 (Hóng ) |
187 | HỢP: 合 (Hé ) |
188 | HỨA: 許 (许) (Xǔ) |
189 | HUÂN: 勋 (Xūn ) |
190 | HUẤN: 训 (Xun ) |
191 | HUẾ: 喙 (Huì) |
192 | HUỆ: 惠 (Huì) |
193 | HÙNG: 雄 (Xióng) |
194 | HƯNG: 兴 (Xìng ) |
195 | HƯƠNG: 香 (Xiāng ) |
196 | HƯỚNG: 向 (Xiàng) |
197 | HƯỜNG: 红 (Hóng) |
198 | HƯỞNG: 响 (Xiǎng) |
199 | HƯU: 休 (Xiū) |
200 | HỮU: 友 (You ) |
201 | HỰU: 又 (Yòu) |
202 | HUY: 辉 (Huī ) |
203 | HUYỀN: 玄 (Xuán) |
204 | HUYỆN: 县 (Xiàn) |
205 | HUYNH: 兄 (Xiōng ) |
206 | HUỲNH: 黄 (Huáng) |
207 | KẾT: 结 (Jié) |
208 | KHA: 轲 (Kē) |
209 | KHẢ: 可 (Kě) |
210 | KHẢI: 凯 (Kǎi ) |
211 | KHÂM: 钦 (Qīn) |
212 | KHANG: 康 (Kāng ) |
213 | KHANH: 卿 (Qīng) |
214 | KHÁNH: 庆 (Qìng ) |
215 | KHẨU: 口 (Kǒu) |
216 | KHIÊM: 谦 (Qiān) |
217 | KHIẾT: 洁 (Jié) |
218 | KHOA: 科 (Kē ) |
219 | KHỎE: 好 (Hǎo) |
220 | KHÔI: 魁 (Kuì ) |
221 | KHUẤT: 屈 (Qū ) |
222 | KHUÊ: 圭 (Guī ) |
223 | KHUYÊN: 圈 (Quān) |
224 | KHUYẾN: 劝 (Quàn) |
225 | KIÊN: 坚 (Jiān) |
226 | KIỆT: 杰 (Jié ) |
227 | KIỀU: 翘 (Qiào ) |
228 | KIM: 金 (Jīn) |
229 | KÍNH: 敬 (Jìng) |
230 | KỲ: 淇 (Qí) |
231 | KỶ: 纪 (Jì) |
232 | LÃ: 吕 (Lǚ ) |
233 | LẠC: 乐 (Lè) |
234 | LAI: 来 (Lái) |
235 | LẠI: 赖 (Lài ) |
236 | LAM: 蓝 (Lán) |
237 | LÂM: 林 (Lín ) |
238 | LÂN: 麟 (Lín) |
239 | LĂNG: 陵 (Líng) |
240 | LÀNH: 令 (Lìng ) |
241 | LÃNH: 领 (Lǐng) |
242 | LÊ: 黎 (Lí ) |
243 | LỄ: 礼 (Lǐ) |
244 | LỆ: 丽 (Lì) |
245 | LEN: 縺 (Lián ) |
246 | LI: 犛 (Máo) |
247 | LỊCH: 历 (Lì) |
248 | LIÊN: 莲 (Lián) |
249 | LIỄU: 柳 (Liǔ) |
250 | LINH: 泠 (Líng) |
251 | LOAN: 湾 (Wān) |
252 | LỘC: 禄 (Lù) |
253 | LỢI: 利 (Lì) |
254 | LONG: 龙 (Lóng) |
255 | LỤA: 绸 (Chóu) |
256 | LUÂN: 伦 (Lún ) |
257 | LUẬN: 论 (Lùn) |
258 | LỤC: 陸 (Lù ) |
259 | LỰC: 力 (Lì) |
260 | LƯƠNG: 良 (Liáng) |
261 | LƯỢNG: 亮 (Liàng) |
262 | LƯU: 刘 (Liú) |
263 | LUYẾN: 恋 (Liàn) |
264 | LY: 璃 (Lí ) |
265 | LÝ: 李 (Li ) |
266 | MÃ: 马 (Mǎ ) |
267 | MAI: 梅 (Méi ) |
268 | MẬN: 李 (Li) |
269 | MẠNH: 孟 (Mèng ) |
270 | MẬU: 贸 (Mào) |
271 | MÂY: 云 (Yún) |
272 | MẾN: 缅 (Miǎn) |
273 | MỊ: 咪 (Mī) |
274 | MỊCH: 幂 (Mi) |
275 | MIÊN: 绵 (Mián) |
276 | MINH: 明 (Míng ) |
277 | MƠ: 梦 (Mèng) |
278 | MỔ: 剖 (Pōu) |
279 | MY: 嵋 (Méi ) |
280 | MỸ: 美 (Měi ) |
281 | NAM: 南 (Nán ) |
282 | NGÂN: 银 (Yín) |
283 | NGÁT: 馥 (Fù) |
284 | NGHỆ: 艺 (Yì) |
285 | NGHỊ: 议 (Yì) |
286 | NGHĨA: 义 (Yì) |
287 | NGÔ: 吴 (Wú ) |
288 | NGỘ: 悟 (Wù ) |
289 | NGOAN: 乖 (Guāi) |
290 | NGỌC: 玉 (Yù) |
291 | NGUYÊN: 原 (Yuán ) |
292 | NGUYỄN: 阮 (Ruǎn ) |
293 | NHÃ: 雅 (Yā) |
294 | NHÂM: 壬 (Rén) |
295 | NHÀN: 闲 (Xián) |
296 | NHÂN: 人 (Rén ) |
297 | NHẤT: 一 (Yī) |
298 | NHẬT: 日 (Rì ) |
299 | NHI: 儿 (Er ) |
300 | NHIÊN: 然 (Rán ) |
301 | NHƯ: 如 (Rú ) |
302 | NHUNG: 绒 (Róng) |
303 | NHƯỢC: 若 (Ruò) |
304 | NINH: 娥 (É) |
305 | NỮ: 女 (Nǚ ) |
306 | NƯƠNG: 娘 (Niang) |
307 | PHÁC: 朴 (Pǔ) |
308 | PHẠM: 范 (Fàn ) |
309 | PHAN: 藩 (Fān) |
310 | PHÁP: 法 (Fǎ) |
311 | PHI: -菲 (Fēi) |
312 | PHÍ: 费 (Fèi ) |
313 | PHONG: 峰 (Fēng) |
314 | PHONG: 风 (Fēng) |
315 | PHÚ: 富 (Fù ) |
316 | PHÙ: 扶 (Fú ) |
317 | PHÚC: 福 (Fú) |
318 | PHÙNG: 冯 (Féng ) |
319 | PHỤNG: 凤 (Fèng) |
320 | PHƯƠNG: 芳 (Fāng ) |
321 | PHƯỢNG: 凤 (Fèng ) |
322 | QUÁCH: 郭 (Guō ) |
323 | QUAN: 关 (Guān) |
324 | QUÂN: 军 (Jūn ) |
325 | QUANG: 光 (Guāng) |
326 | QUẢNG: 广 (Guǎng) |
327 | QUẾ: 桂 (Guì) |
328 | QUỐC: 国 (Guó) |
329 | QUÝ: 贵 (Guì) |
330 | QUYÊN: 娟 (Juān ) |
331 | QUYỀN: 权 (Quán) |
332 | QUYẾT: 决 (Jué) |
333 | QUỲNH: 琼 (Qióng) |
334 | SÂM: 森 (Sēn) |
335 | SẨM: 審 (Shěn ) |
336 | SANG: 瀧 (Shuāng) |
337 | SÁNG: 创 (Chuàng) |
338 | SEN: 莲 (Lián) |
339 | SƠN: 山 (Shān) |
340 | SONG: 双 (Shuāng) |
341 | SƯƠNG: 霜 (Shuāng) |
342 | TẠ: 谢 (Xiè) |
343 | TÀI: 才 (Cái ) |
344 | TÂN: 新 (Xīn ) |
345 | TẤN: 晋 (Jìn) |
346 | TĂNG: 曾 (Céng) |
347 | TÀO: 曹 (Cáo) |
348 | TẠO: 造 (Zào) |
349 | THẠCH: 石 (Shí) |
350 | THÁI: 泰 (Tài) |
351 | THÁM: 探 (Tàn) |
352 | THẮM: 深 (Shēn) |
353 | THẦN: 神 (Shén) |
354 | THẮNG: 胜 (Shèng ) |
355 | THANH: 青 (Qīng ) |
356 | THÀNH: 城 (Chéng ) |
357 | THÀNH: 成 (Chéng ) |
358 | THÀNH: 诚 (Chéng ) |
359 | THẠNH: 盛 (Shèng) |
360 | THAO: 洮 (Táo) |
361 | THẢO: 草 (Cǎo ) |
362 | THẾ: 世 (Shì ) |
363 | THẾ: 世 (Shì) |
364 | THI: 诗 (Shī ) |
365 | THỊ: 氏 (Shì ) |
366 | THIÊM: 添 (Tiān ) |
367 | THIÊN: 天 (Tiān ) |
368 | THIỀN: 禅 (Chán) |
369 | THIỆN: 善 (Shàn ) |
370 | THIỆU: 绍 (Shào ) |
371 | THỊNH: 盛 (Shèng ) |
372 | THO: 萩 (Qiū) |
373 | THƠ: 诗 (Shī) |
374 | THỔ: 土 (Tǔ ) |
375 | THOA: 釵 (Chāi) |
376 | THOẠI: 话 (Huà ) |
377 | THOAN: 竣 (Jùn) |
378 | THƠM: 香 (Xiāng) |
379 | THÔNG: 通 (Tōng) |
380 | THU: 秋 (Qiū ) |
381 | THƯ: 书 (Shū ) |
382 | THUẬN: 顺 (Shùn ) |
383 | THỤC: 熟 (Shú) |
384 | THƯƠNG: 鸧 (Cāng) |
385 | THƯƠNG: 怆 (Chuàng ) |
386 | THƯỢNG: 上 (Shàng) |
387 | THÚY: 翠 (Cuì) |
388 | THÙY: 垂 (Chuí ) |
389 | THỦY: 水 (Shuǐ ) |
390 | THỤY: 瑞 (Ruì) |
391 | TIÊN: 仙 (Xian ) |
392 | TIẾN: 进 (Jìn ) |
393 | TIỆP: 捷 (Jié) |
394 | TÍN: 信 (Xìn ) |
395 | TÌNH: 情 (Qíng) |
396 | TỊNH: 净 (Jìng ) |
397 | TÔ: 苏 (Sū ) |
398 | TOÀN: 全 (Quán ) |
399 | TOẢN: 攒 (Zǎn) |
400 | TÔN: 孙 (Sūn) |
401 | TRÀ: 茶 (Chá) |
402 | TRÂM: 簪 (Zān ) |
403 | TRẦM: 沉 (Chén ) |
404 | TRẦN: 陈 (Chén) |
405 | TRANG: 妝 (Zhuāng ) |
406 | TRÁNG: 壮 (Zhuàng) |
407 | TRÍ: 智 (Zhì) |
408 | TRIỂN: 展 (Zhǎn ) |
409 | TRIẾT: 哲 (Zhé) |
410 | TRIỀU: 朝 (Cháo) |
411 | TRIỆU: 赵 (Zhào) |
412 | TRỊNH: 郑 (Zhèng) |
413 | TRINH: 贞 (Zhēn) |
414 | TRỌNG: 重 (Zhòng) |
415 | TRUNG: 忠 (Zhōng ) |
416 | TRƯƠNG: 张 (Zhāng ) |
417 | TÚ: 宿 (Sù ) |
418 | TƯ: 胥 (Xū) |
419 | TƯ: 私 (Sī) |
420 | TUÂN: 荀 (Xún ) |
421 | TUẤN: 俊 (Jùn ) |
422 | TUỆ: 慧 (Huì) |
423 | TÙNG: 松 (Sōng ) |
424 | TƯỜNG: 祥 (Xiáng ) |
425 | TƯỞNG: 想 (Xiǎng) |
426 | TUYÊN: 宣 (Xuān) |
427 | TUYỀN: 璿 (Xuán) |
428 | TUYỀN: 泉 (Quán) |
429 | TUYẾT: 雪 (Xuě ) |
430 | TÝ: 子 (Zi) |
431 | UYÊN: 鸳 (Yuān ) |
432 | UYỂN: 苑 (Yuàn ) |
433 | UYỂN: 婉 (Wǎn) |
434 | VÂN: 芸 (Yún ) |
435 | VĂN: 文 (Wén ) |
436 | VẤN: 问 (Wèn ) |
437 | VI: 韦 (Wéi ) |
438 | VĨ: 伟 (Wěi) |
439 | VIẾT: 曰 (Yuē) |
440 | VIỆT: 越 (Yuè) |
441 | VINH: 荣 (Róng ) |
442 | VĨNH: 永 (Yǒng ) |
443 | VỊNH: 咏 (Yǒng) |
444 | VÕ: 武 (Wǔ) |
445 | VŨ: 武 (Wǔ ) |
446 | VŨ: 羽 (Wǔ ) |
447 | VƯƠNG: 王 (Wáng ) |
448 | VƯỢNG: 旺 (Wàng ) |
449 | VY: 韦 (Wéi ) |
450 | VỸ: 伟 (Wěi) |
451 | XÂM: 浸 (Jìn ) |
452 | XUÂN: 春 (Chūn) |
453 | XUYÊN: 川 (Chuān) |
454 | XUYẾN: 串 (Chuàn) |
455 | Ý: 意 (Yì ) |
456 | YÊN: 安 (Ān) |
457 | YẾN: 燕 (Yàn ) |
Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Trung của bạn là gì?
Họ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin |
---|---|---|
Bang | 邦 | Bāng |
Bùi | 裴 | Péi |
Cao | 高 | Gāo |
Châu | 周 | Zhōu |
Chiêm | 占 | Zhàn |
Chúc | 祝 | Zhù |
Chung | 钟 | Zhōng |
Đàm | 谭 | Tán |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đoàn | 段 | Duàn |
Đồng | 童 | Tóng |
Dương | 杨 | Yáng |
Hà | 河 | Hé |
Hàm | 含 | Hán |
Hồ | 胡 | Hú |
Huỳnh | 黄 | Huáng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Khúc | 曲 | Qū |
Kim | 金 | Jīn |
Lâm | 林 | Lín |
Lăng | 陵 | Líng |
Lăng | 凌 | Líng |
Lê | 黎 | Lí |
Lí | 李 | Li |
Liễu | 柳 | Liǔ |
Lô | 芦 | Lú |
Linh | 羚 | Líng |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Mai | 枚 | Méi |
Mông | 蒙 | Méng |
Nghiêm | 严 | Yán |
Ngô | 吴 | Wú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Nhan | 顏 | Yán |
Ning | 宁 | Níng |
Nông | 农 | Nóng |
Phạm | 范 | Fàn |
Phan | 番 | Fān |
Quách | 郭 | Guō |
Quản | 管 | Guǎn |
Tạ | 谢 | Xiè |
Tào | 曹 | Cáo |
Thái | 太 | Tài |
Thân | 申 | Shēn |
Thùy | 垂 | Chuí |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Tô | 苏 | Sū |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tống | 宋 | Sòng |
Trần | 陈 | Chen |
Triệu | 赵 | Zhào |
Trương | 张 | Zhang |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Từ | 徐 | Xú |
Uông | 汪 | Wāng |
Văn | 文 | Wén |
Vi | 韦 | Wēi |
Vũ (Võ) | 武 | Wǔ |
Vương | 王 | Wáng |
Nếu, trong quá trình tìm kiếm tên của các bạn từ tiếng Việt sang tiếng Trung nếu mà mình còn bổ sung thiếu thì các bạn hãy Comment bên dưới cho mình bổ sung thêm vào nhé.